bai tap lon suc ben vat lieu 1105
TRANSCRIPT
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 1/22
1
BÀI TẬP LỚN SỨC BỀN VẬT LIỆU BÀI TẬP A (Sơ đồ 8 - Số liệu 4)
q
3L 2L
L
L
P=3qL
2 L
Chọn hệ cơ bản: Bỏ hai liên kết tại B ta được hệ cơ bản như hình vẽ:
AB
C
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 2/22
2
Ta có hệ tĩnh định tương đương: Liên kết tại B có 2 thành phần phản lực theo 2 phương vuông góc. Do đó khi
bỏ liên kết đó đi ta phải đặt vào các phản lực ( 1 1; X Y ) theo 2 phương để thaythế ( hình vẽ )
P=3qL
q
AB
C
X1
Y1
Vẽ Biểu Đồ Momen M1, M2,Mp :
M1: Biểu đồ momen đơn vị do X1 = 1 gây nên.
Đặt lực X1 = 1 vào hệ cơ bản như hình vẽ. Xác định các phản lực liên kết tạigối A và C
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 3/22
3
AB
C
X1 X A
Y A
YC
1 1( ) 0 0 1i A A x P X X X X
( ) 0 .3 .2 00
( ) 0 0
C A
C A
i C A
m B Y L Y LY Y
y P Y Y
Sau khi xác định được các phản lực liên kết ta vẽ được biểu đồ M1:
AB
C
X1=1
2L 2L
2L
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 4/22
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 5/22
5
Mp: Biểu đồ momen do tải trọng đặt nên hệ cơ bản gây nên.
Xác định các phản lực liên kết tại gối A và C.
P=3qL
q
AB
C
X A
Y A
Yc
( ) 0 0 3i A A x P X P X qL
( ) 0 3
1, 5( ) 0 5 . 3 .1 3 .3, 5 0
i A C
C A
C
y P Y Y qLY Y qL
m A L Y qL qL L
Sau khi xác định được các phản lực liên kết ta vẽ được đồ thị Mp:
AB
C
3qL2
1,12qL2
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 6/22
6
AB
C
2L 2L
2L
AB
C
1,2L
AB
C
3qL2
1,12qL2
(Mp)
(M2)
(M1)
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 7/22
7
Xác định phương trình chính tắc:
3
11 1 1
1 1 2 40( ) ( ) 2 2 2
EJ 2 3 3
L M M L L L
EJ
3
22 2 2
1 1 2 1 2 12( ) ( ) 1, 2 3 1, 2 1, 2 2 1, 2
EJ 2 3 2 3 5
L M M L L L L L L
EJ
3
12 21 1 2 1 1 12( ) ( ) 2 2 1, 2EJ 2 5
L M M L L L EJ
42 2 2
1 1
1 1 3 1 25( ) ( ) 3 2 2 3 2 3 2
EJ 2 4 3 2 p p
qL M M qL L L qL L L qL L L
EJ
42 2
2 2
1 2 1 1 1 18( ) ( ) 1,12 3 1, 2 3 2 1, 2
EJ 3 2 2 3 125 p p
qL M M qL L L qL L L
EJ
Ta có phương tr ình chí nh tắc:
11 1 12 1 1
21 1 22 1 2
1 1
1 1
0
0
40 12 250
3 5 2
12 12 180
5 5 125
p
p
X Y
X Y
qL X Y
X Y
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 8/22
8
Giải phương trình ta được:
1
1
1,16
1, 22
X qL
Y qL
Sau khi xác định được 2 phản lực liên kết tại B, ta đi vẽ biểu đồ M, N, Q chohệ tĩnh định tương đương ( hệ siêu tĩnh ). X1 và Y1 đều dương vậy chiều đúngvới giả thiết. Để vẽ được các biểu đồ nội lực thì ta đặt các lực X1 và Y1 vào hệ cơ bản, xácđịnh các giá trị nội lực tại A và C.
P=3qL
q
AB
C
X1
Y1
X A
Y A
YC
1 1( ) 0 0 3 1,16 1,84i A A x P X X P X P X qL qL qL
1
1
( ) 0 3 0 3 1, 22 1, 78
3( ) 0 .5 .2 . 3 2 0
2
1,01
0,77
i A C A C
C
C
A
y P Y Y Y qL Y Y qL qL qL
Lm A Y L Y L P L qL L
Y qL
Y qL
Sau khi xác định được các phản lực liên kết tại gối A và C, ta vẽ được biểuđồ M, Q, N cho hệ TDTD như hình sau :
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 9/22
9
1,16qL
0,77qL1,22qL
Nz
Qy
Mx
0,77qL
1,84qL
1,16qL
1,16qL
1,99qL
1,01qL
0,68qL2
1,84qL2
2,32qL2
0,86qL2
1,46qL2
0,51qL2
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 10/22
10
CÂN BẰNG NÚT:
3L 2L
L
L
P=3qL
2 L
q
AB
C D E
1. Xét nút E:
0 x
0 pm
Nút cân bằng
1,16qL
1,16qL
0,68qL2
0,68qL2
E
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 11/22
11
2. Xét nút D:
0,68qL2
0,68qL2
0,68qL2
1,99qL
0,77qL
1,16qL
1,16qL
1,22qL
D
0 x
0 pm
=> Nút cân bằng
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 12/22
12
BÀI TẬP B
(Sơ đồ 8 – số liệu 4) Phần I: Sơ đồ hóa
I. Thiết lập bản vẽ tính toán.
- Đặt lực tại vị tr í ăn khớp. - Chuyển lực về đường trục.
A 2
P 2
T1
T 2
3t
P1
Md
Ma2
M1
M2
A D B C
Z2 Z'2 Z1
Z'1P
2
A
2
T 2
t
2t P1
T1
2a a a a a
Mx
My
Mz
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 13/22
13
- Phân lực về các mặt phẳng: o Mặt phẳng thẳng đứng yOz
o Mặt phẳng nằm ngang xOz o
Mặt phẳng xOy II. Xác định giá trị các lực. 1. Tại vị trí bánh đai:
- Momen gây xoắn: ( ) 10
9550 ( . ) 9550 382( . )( / ) 250
D
N Kw M N m N m
n v ph
- Lực căng đai: 2 2.382
1528( )
0,5
D M t N
D
3t = 3.1528 = 4584 (N)
2. Tại vị trí bánh răng trụ răng thẳng Z1:- Momen gây xoắn: (Bỏ qua tổn thất do ma sát)
1 127,3( . )3
D M M N m
- Lực tiếp tuyến:
1
11
2 2.127,3
2546( )0,1
M
P N D
- Lực hướng kính:
1 10,364 0,364.2546 926,7( )T P N
3. Tại vị trí bánh răng nón Z2:- Momen gây xoắn: ( Bỏ qua tổn thất do ma sát)
2
2254,7( . )
3 D M
M N m
- Lực tiếp tuyến:
22
2
2 2.254,72830( )
0,18
M P N
D
- Lực hướng kính :
2 20,364. 0,364.2830 1030( )T P N
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 14/22
14
- Lực dọc trục:
2 2. 0,14.2830 396, 2( ) A k P N
- Momen do lực dọc trục gây lên:
2 22
. 144, 2.0,1835,66( . )2 2
a
A D M N m 2
PHẦN II: VẼ BIỂU ĐỒ MOMEN CHO DẦM SIÊU TĨNH I. Vẽ biểu đồ momen Mx
st
Cắt bỏ mút thừa và chuyển lực về gần gối lân cận, được một lực và mộtmomen M2
Như vậy ra có dầm liên tục với bậc siêu tĩnh n = 1.
1. Hệ cơ bản hợp lí: Tưởng tượng cắt dời dầm tại vị trí các gối và nối
chúng lại bằng một khớp, ta giải phóng được liên kết chống xoay. 2. Hệ tĩnh định tương đương.
Đặt tải trọng và mô men liên kết tại khớp. Với điều kiện góc xoay tươngđối giữa 2 mặt cắt sát khớp bằng không, ta được hệ tĩnh định tương đương.
3. Phương trình 3 mômen
1 1 2 21 1 2 1 2 2
1 2
. .. 2( ) . 6 0
o
a bl M l l M l M
l l
Trong đó: l1 = 4.70 = 280 mm l2 = 2.70=140mmMo = 0 M2 = 0
1 1 2 2
1 2
1 10, 28 198,1 0,14 0,14 32, 43 0,07
. . 2 26 6 900, 28 0,14
a b
l l
Thay vào phương trình 3 mô men và giải ra ta được: M1 = 107,14 N.m
4. Vẽ biểu đồ mô men:
- Thay giá trị mô men M1 vào hệ tĩnh định tương đương. - Vẽ biều đồ mômen M1
- Vẽ biểu đồ mômen M2
- Áp dụng nguyên lí cộng tác dụng, vẽ biểu đồ Mxst
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 15/22
15
Biểu đồ Mxst:
A 2
P 2
T1
M0M1 M1 M2
2a 2a a a
198,10
32,43
53,57
107,14
53,57
144,53
107,1421,14
HTDTD
MP
M1
MStX
HCB
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 16/22
16
II. Vẽ biểu đồ mômen Myst:
Cắt bỏ mút thừa và chuyển lực về gối lân cận, được 1 lực và 1 mômen
M2. Như vậy ta có dầm liên tục với bậc siêu tĩnh n = 1.
1. Hệ cơ bản hợp lí: Tưởng tượng cắt dời dầm tại vị trí các gối và nốichúng lại bằng một khớp, ta giải phóng được liên kết chống xoay.
2. Hệ tĩnh định tương đương:
Đặt tải trọng và mô men liên kết tại khớp. Với điều kiện góc xoay tươngđối giữa 2 mặt cắt sát khớp bằng không, ta được hệ tĩnh định tương đương.
3. Phương trình 3 mômen:
1 1 2 21 1 2 1 2 2
1 2
. .. 2( ) . 6 0
o
a bl M l l M l M
l l
Trong đó: l1 = 280mm l2 = 140mm
Mo = 0 M2 = 0
1 1 2 2
1 2
1 20,14 250,37 0,14 0,07 214,71 0,175
2 3
1 2 10,07 (267,8 214,71) 0,14 0,07 0,07 267,8 0,2
. . 2 3 26 6
0,28
1 0,14 89,11 0,072
0,14
128,18
a b
l l
Thay vào phương trình 3 mô men và giải ra ta được: M1 = -152,5(N.m)
4. Vẽ biểu đồ mô men:
- Thay giá trị mô men M1 vào hệ tĩnh định tương đương. - Vẽ biều đồ mômen M1
- Vẽ biểu đồ mômen M2
- Áp dụng nguyên lí cộng tác dụng, vẽ biểu đồ Myst
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 17/22
17
Biểu đồ Myst:
P1
Ma2
T 2
3t
2a a a aa
M0M1 M1 M2
89,11
214,71
250,37
267,8
152,5
152,5 165,36
153,43
174,12
114,37
76,2576,25
HTDTD
HCB
MP
M1
MStY
138,46
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 18/22
18
III. Vẽ biểu đồ mômen Mzst:
Dựa vào sơ đồ lực, ta vẽ được biểu đồ Mzst trên hình vẽ:
Md
M1
M2
2a a a aa
254,7
127,3 127,3
HTDTD
MStZ
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 19/22
19
Phần III: Xác Định Đường Kính Trục Siêu Tĩnh
Dựa vào các biểu đồ mômen trên hình vẽ ta có:
144,53
107,1421,14
MStX
152,5
165,36
153,43
174,12
MStY
254,7
127,3 127,3
MStZ
18,64
138,46
A D B CE F
1. Xác định mặt cắt nguy hiểm: Theo thuyết bền thế năng biến đổi hình dạng cực đại, ta có:
2 2 20,75.td x y z M M M M
Áp dụng công thức ta có: Tại A: Mtd = 0
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 20/22
20
Tại E:
2 2
2 2 2
( ) 144, 53 174,12 226, 29 .
( ) 144, 53 174,12 0, 75.254, 7 316 .
td trai
td phai
M E N m
M E N m
Tại D:
2 2 2
2 2 2
( ) 18, 64 153, 43 0, 75.254, 7 269, 3 .
( ) 18, 64 153, 43 0, 75.127,3 189,8 .
td trai
td phai
M D N m
M D N m
Tại B:2 2 2( ) 107,14 152, 5 0, 75.127, 3 216, 5 .td M B N m
Tại F:
2 2 2
2 2
( ) 21,14 165, 36 0, 75.127, 3 199, 86 .
( ) 21,14 165,36 166, 7 .
td trai
td phai
M F N m
M F N m
Tại C: Mtd = 0
Mặt cắt nguy hiểm là mặt cắt có Mtd lớn nhất. Theo kết quả tính trên, ta cómặt cắt nguy hiểm là mặt đi qua điểm E phai có Mtd = 316(N.m)
2. Xác định đường kính:Theo điều kiện bền ta có:
3[ ]
W 0,1.
td td td
x
M M
d
Cho nên:max
336
3160, 0165( ) 16, 5( )
[ ] 70.10
td M d m mm
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 21/22
21
Phần IV: Xác Định Chuyển Vị Tại Điểm Lắp Bánh Răng Z2
1. Tính chuyển vị theo phương thẳng đứng f y Theo phép nhân biểu đồ Varesaghin, ta có:
( ).( ) st cb
y x kx f M M
Vẽ biểu đồ Mxst (Hình vẽ).
Tại điểm cần tính chuyển vị, ta đặt lực Pk = 1 theo phương thẳng đứng lên hệcơ bản và coi đó là tải trọng, vẻ biểu đồ momen đơn vị ( Hình vẽ). Tính chuyển bị:
1( ).( ) (.......)
EJ
st cb
y x kx
x
f M M
Với Jx = 0.05d4 = 0,05.0,01654 = 3,7.10-9 ; E = 2.1011 (N/m2)
144,53
107,1421,14
MStX
18,64
Pk=10,07
0,035
Mcbk
Ta có:
9 11
1 1 2 1 2144,53.0,14. 0, 07 .0,14.(144,53 107,14). 0.07 107,14.0,14.0, 0
3, 7.10 .2.10 2 3 2 3 y f
=> f y = -1,04.10-3
2. Tính chuyển vị theo phương thẳng đứng f x Theo phép nhân biểu đồ Varesaghin, ta có:
( ).( ) st cb
x y ky f M M
7/27/2019 Bai Tap Lon Suc Ben Vat Lieu 1105
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-lon-suc-ben-vat-lieu-1105 22/22
Vẽ biểu đồ Myst (Hình vẽ).
Tại điểm cần tính chuyển vị, ta đặt lực Pk = 1 theo phương thẳng đứng lên hệcơ bản và coi đó là tải trọng, vẻ biểu đồ momen đơn vị ( Hình vẽ). Tính chuyển bị:
1( ).( ) (.......)EJ
st cb x y ky
y
f M M
Với Jy = 0.05d4 = 0,05.0,01654 = 3,7.10-9 ; E = 2.1011 (N/m2)
Pk=1
0,070,035
Mcbk
152,5
165,36
174,12
MStY
138,46
153,43
Ta có:
9 11
1 2 3 1 2.0,14.174,12. .0,07 138, 46.0, 07. 0.07 0.07.(153, 43 138, 46) .0
1 2 3 4 2 3
1 1 13, 7.10 .2.10(152,5 153, 43).0,07. 0, 07 0,07.152,5. .0, 035
2 3 2
x f
=> f x = 1,57.10-3
3. Tính chuyển vị toàn phần:
2 2 31,88.10 x y f f f