Dimensional tolerance ớcDung sai kích thư
ShapeHình dạng
RoundTròn
ShapedVuông
Round and shapedTròn và vuông
Specified item and dimensionPhân loạ ớc và hạn mứci kích thư
Outside diameter: DĐường kính ngoài
Outside flat dimensionChiều dài bên ngoài
Twist [per 3 ft (1 m)length]Độ xoắn [ Trên chiều dài 3ft(1m) ]
Squareness of sideĐộ vuông góc trên mặt
Radius of cornersBán kính phần góc
Wall thickness: tĐộ dày
Length: LChiều dài định
UnstraightnessĐộ cong
Tolerance on dimensionsDung sai kích thước
Remarks1. The measurements of outside diameter, outside flat dimension and twist
shall be made at positions at least 2 in. (50.8 mm) from the ends of thetubing.
2. The tolerance on outside diameter shall be rounded to the nearest 0.005 in.(0.13 mm).
3. is the specified outside large flat dimension of the tubing“H”4. For square and rectangular tubing, the wall thickness requirements shall
apply only to the centers of the flats.
Chú thích1. Việc đo đường kính ngoài, chiều dài bên ngoài, độ xoắn được tiến hành tại vị trí
2 in (50.8mm) tính từ hai đầu mép ống.
2. Dung sai đường kính ngoài được làm tròn 0.005in (0.13mm)3. “H” là biểu thị chiều dài hướng dọc của ống vuông
Đối với ống hình vuông và ống hình chữ nhật, yêu cầu độ dài chỉ áp dụngở chính giữa phần mặt phẳng.
4.
109
Chemical composition Thành phần hóa học
GradeĐẳng cấp
Grade ALoại A
Grade BLoại B
C
0.26
0.26
Chemical composition (Heat analysis)Thành phần hóa học (Phân tích nhiệt)
[ wt% ]
Si Mn P S
0.035 0.035
0.035 0.035
Mechanical properties Tính chất cơ học
ShapeHình dạng
GradeĐẳng cấp
Tensile strengthCường độkéo giãn
Yield strengthĐiểm uốn
Flattening C, E
Tính ép phẳng
Distance between platesKhoảng cách giữa các tấm
(H)
Weld Exclusive of weld D
Phần mối hàn Phần ngoài mối hàn
RoundTròn
Grade ALoại A
Grade BLoại B
ShapedVuông
Grade ALoại A
Grade BLoại B
45000PSI( 310N/mm2)
33000PSI( 228N/mm2)
58000PSI( 400N/mm2)
42000PSI( 290N/mm2)
45000PSI( 310N/mm 2)
39000PSI( 269N/mm2)
58000PSI( 400N/mm2)
46000PSI( 317N/mm2)
Elongation in 2in. (50.8mm)Độ giãn dài trong 2 in
[ % ]
25 A
23 B
25 A
23 B
RemarksA Applies to specified wall thickness (t) equal to or greater than
0.120 in. (3.05 mm). For lighter specified wall thickness, the minimumelongation values shall be calculated by the formula: percent elongation in 2in. (50.8 mm) = 56t + 17.5, rounded to the nearest percent.
C The flattening test is not required for shaped structural tubing.
D The distance between the plats shall not be less than five times thewall thickness of the tubing.
E The flattening test shall be continued until the specimen breaks orthe opposite walls of the tubing meet. Evidence of laminated or unsoundmaterial or of incomplete weld that is revealed during the entire flatteningtest shall be caused for rejection.
B Applies to specified wall thickness (t) equal to or greater than0.180 in. (4.57 mm). For lighter specified wall thickness, the minimumelongation values shall be calculated by the formula: percent elongation in 2in. (50.8 mm) = 61t + 12, rounded to the nearest percent.
Chú thích
A Áp dụng đối với những sản phẩm có độ dày trên 0.120in (3.05mm). Đối vớinhững sản phẩm có độ dày dưới mức này, giá trị độ giãn nhỏ nhất trong 2in(50mm) được tính làm tròn số theo công thức 56t+17.5
Áp dụng đối với những sản phẩm có độ dày trên 0.180in (4.57mm). Đối vớinhững sản phẩm có độ dày dưới mức này, giá trị độ giãn nhỏ nhất trong 2in(50mm) được tính làm tròn số theo công thức 61t+12
B
C Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông.
D Khoảng cách giữa các tấm không được ít hơn 5 lần độ dày.
Thử nghiệm ép dẹp phải tiến hành liên tục đến lúc mẫu thử bị tét hoặc đếnkhi thành ống dính sát vào mặt đối diện. Sau khi ép dẹp, phải xác định nhữngkhuyết điểm về nguyên liệu, dấu vết chưa hàn, ống bị mỏng.
E
Cold-Formed Welded Carbon Steel Structural Tubing inRounds and ShapesTHÉP ỐNG CACBON DÙNG TRONG CẤU TẠO
23 D
23 D
12
D
12
D
ASTM A 500/A 500M
1211
Yellow : We can remove the inner bead.Round tube
12.7
(13.5) (13.7)13.8
15.9 16.0
18.0
19.0 19.1
20.0
21 21.3
21.7 21.8 21.9
22.0 22.1 22.2
25.0
25.2 25.3 25.4
26.6 26.7
26.9 27.0 27.2
27.8 28.0
28.5 28.6
31.8
33.4 33.5 33.7
34.0
35.0
38.1
40.2
42.0
42.4 42.7
44.5
48.3 48.6
49.0
50.8
57.0
60.0 60.3
60.5
73.0
76.0 76.1 76.3
88.9 89.1
101.6
114.0 114.3
( )
( )
( )
( ) ( )
( )( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.3 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.6 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0Length
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
4M-7M
4M-7M
4M-7M
4M-7M
4M-7M
D(mm)
PRODUCTIONABLE SIZEQUY CÁCH CÓ THỂ SẢN XUẤT
Ốngtròn Màu vàng: Chúng tôi có thể ờng hàn trong.móc đư
t(mm)
Chiều dài
Yellow : We can remove the inner bead.Galvanized round tube
Square tube There is the welded seam near the corner of tube.
Rectangular tube
14×14
16×16
19×19
20×20
25×25
25.4×25.4
30×30
32×32
38×38
40×40
50×50
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.3 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.6 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0LengthA x B
(mm)
13×26
14×23.8
15×30
13×38
20×40
25×50
30×60
40×80
45×90
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
3M-7M
4M-7M
0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.3 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.6 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0Length
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
4.8M-6.8M
0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.3 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.6 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0LengthD
(mm)21 21.3( )
( ) ( )21.7 21.8 21.9
26.6 26.7( )
( ) ( )26.9 27.0 27.2
( ) ( )33.4 33.5 33.7
34.0
42.0
( )42.4 42.7
48.3 48.6( )
60.0 60.3( )
60.5
73.0
76.0 76.1 76.3( )( )
88.9 89.1( )
101.6
( )114.0 114.3
Ống xi mạ Màu vàng: Chúng tôi có thể ờng hàn trong.móc đư
Ống vuông
Ống hình chữ nhật
t(mm)
t(mm)
Chiều dài
Đường hàn nằm gần góc ống.
There is the welded seam near the corner of tube.Đường hàn nằm gần góc ống.
Chiều dài
Chiều dàiA x B(mm)
t(mm)
Maruichi Steel Tube Ltd., vaø caùc coâng ty thaønh vieân (Taäp Ñoaøn MARUICHI) laø nhöõng nhaø saûn xuaát haøng ñaàu theá giôùi trong ngaønh coâng nghieäp cheá taïo oáng theùp haøn, luoân mang ñeán cho khaùch haøng caùc dòch vuï hoaøn thieän thoâng qua coâng ngheä cheá taïo theùp oáng keå töø khi doanh nghieäp thaønh laäp vaøo naêm 1947 taïi Nhaät Baûn.Taäp Ñoaøn MARUICHI taïi Nhaät Baûn chæ taäp trung chuyeân moân cho coâng ngheä cheá taïo theùp oáng, tích luõy bí quyeát coâng ngheä vaø kinh nghieäm saûn xuaát cho lónh vöïc ñaõ choïn vaø ñöôïc ñöùng vaøo haøng nguõ nhöõng nhaø saûn xuaát theùp oáng chuyeân duïng nhaát. Ñoàng thôøi vieäc trang bò daây chuyeàn caùn nguoäi vaø daây chuyeàn xi maï lieân tuïc ñaõ cho pheùp Taäp Ñoaøn ñaùp öùng taát caû caùc nhu caàu cuûa khaùch haøng veà caùc loaïi oáng theùp troøn (ñöôøng kính töø 8mm ñeán 508mm), caùc loaïi oáng theùp vuoâng vaø oáng theùp chöõ nhaät (ñöôøng kính leân ñeán 400mm x 400mm x 19mm). Taïi Nhaät Baûn, vôùi saûn löôïng ñaït khoaûng 1,500,000 taán/naêm treân toaøn boä daây chuyeàn cho ra caùc chuûng loaïi saûn phaåm vaø quy caùch khaùc nhau, Taäp Ñoaøn MARUICHI ñöôïc xem nhö laø moät trong soá ít vaøi nhaø saûn xuaát oáng theùp chuyeân duïng chaát löôïng cao haøng ñaàu theá giôùi. Thoâng qua 12 nhaø maùy saûn xuaát taïi caùc khu vöïc troïng ñieåm ôû thò tröôøng Nhaät Baûn vaø 18 keânh phaân phoái, Taäp Ñoaøn MARUICHI taïi Nhaät Baûn coù theå cung caáp taát caû caùc saûn phaåm chaát löôïng cao vaø dòch vuï kòp thôøi ñeán töøng khaùch haøng. Taäp Ñoaøn khoâng chæ ñaùp öùng nhu caàu khaùch haøng taïi Nhaät Baûn maø coøn cung öùng ñeán caû ngöôøi söû duïng sau cuøng thoâng qua caùc coâng ty con ôû nöôùc ngoaøi taïi Vieät Nam, Trung Quoác, Indonesia vaø Myõ.
Maruichi Steel Tube Ltd. and its group companies (MARUICHI Group) are a world leader in the welded tube industry, having been offering customers dedicated services through tube making since their establishment in Japan in 1947.MARUICHI Group in Japan have been engaged only in tube making, amassing in the process technological knowhow and expertise in that chosen field and having lined up scores of specialized state-of-the-art tube mills as well ascold-reduc-tion and continuous hot-dip galvanizing lines, which enable them to accommodate their customers needs for a wide range of round (from 8mm to 508mm), and similar size square and rectangular tube (up to 400mmX400mmX19mm).With their production in Japan running around 1,500,000 metric tons per year in various product lines and sizes, they can be considered one of the very few general tube manufacturers in the world. Through the twelve strategically-located manufacturing facilities in each regional market of Japan and 18 marketing outlets, they are capable of offering quality products and speedy service to each and every local customer. They are serving customers not only in Japan but also overseas end users through the affiliates operating in Vietnam, China, In-donesia and USA.
ÑAÙP ÖÙNG NHU CAÀU KHAÙCH HAØNG BAÈNG COÂNG NGHEÄ CHEÁ TAÏO THEÙP OÁNG
SERVING CUSTOMERS THROUGH TUBE MAKING
MAC
LTC
LTC
ISTW
SUNSCO
MMP
Maruichi American Corporation(MAC)
Leavitt Tube Company,LLC(LTC)11529 Greenstone Avenue,Santa Fe Springs,CA 90670-4697,U.S.A.
1717 W 115TH St. Chicago,IL 60643,U.S.A221 Industrial Drive North Madison, Mississippi 39130-1186 U.S.A
Maruichi Metal Product (Foshan)Co.,Ltd.(MMP)Huabao Nan Road, Chegxi Industrial Park, Foshan National HI-TECH Industries Zone, Chancheng District, Foshan city, Guangdong Province, China
PT.Indonesia Steel Tube Works (ISTW)Jl. Rawa Sumur I/No.I, Kawasan Industri Pulogadung, Jakarta, IndonesiaJl. Simongan 105, Semarang, Indonesia
Maruichi Steel Tube Ltd.Sales Offices : Sapporo, Tokyo, Nagoya, Osaka, Hiroshima, FukuokaMfg. Plants : Tokyo, Nagoya, Osaka, Sakai, Takuma, Kashima
Hokkaido Maruichi Steel Tube Ltd.Mfg. Plants : Tomakomai, Sapporo
Shikoku Maruichi Steel Tube Ltd.Mfg. Plants : Takuma, Sakai
Kyushu Maruichi Steel Tube Ltd.Mfg. Plants : Kumamoto
Okinawa Maruichi Ltd.Sales Offices : Okinawa
Maruichi Kohan Ltd.Sales Offices : Sendai, Tokyo, Yokohama, Hamamatsu, Niigata, Hokuriku, Nagoya, Osaka, Okayama, Shikoku, Fukuoka
JAPAN
USA
Parent company's sales officesMaruichi Tube's Head Office
Domestic Plants of the parent company andthose of the affiliates
Southeast Asia
2. Flattening
11A H=4t 90°weld H=2t 0°weld
13A H=4t 90°weld
90°
H=2t 0°weld
( )
( )
3. Swaging
11A =0.5D13A =0.8D
D´D´
D
Rt
HD
DDD´DD´
FORMABILITY OF TUBETÍNH GIA CÔNG CỦA ỐNG
1. Bending
11A R=2 D13A R=3 D
Uốn cong Ép dẹp Dập nóng
4. Expanding
11A D´=1.3D
5. Flaring
11A D´=1.25D
6. Bulging
11A D´=1.3D
Gia công giãn nở Nong to Ép phồng
7. Flanging
11A D´=1.25D
DD´
Gia công vành
Outside diameter before formedD': Outside diameter after formed
Inside radius of bendingDistance between flat plates
PressureThickness
Đư ng trướ
D': Đư
ờng kính ngoài của ố ckhi gia công
ờng kính ngoài của ống saukhi gia công.Bán kính bên trong phần uốnCự ly giữa hai mặt phẳng
ộ dàyĐÁp lực
Example of formed tubeVí dụ về gia công ống
Oval shapeHình Oval
Special shapeWe can also supply the special shaped tube as shown in follwings.Please contact with us if required.
Hình dạng đặc biệtChúng tôi có thể cung cấp các loại ống có định hình đặc biệt như hìnhvẽ dưới đây.Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu có nhu cầu
D́
- Please contact with us in advance about theforming of tube to decide the specification.
- If inner mandrels are used at forming, pleaseinform us of those shapes.
- We also can supply the re-cut tube if required,The tolerance on length for recutting is ±1.0 mmif not especially specified.
- Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi trước để quyết địnhvề những thông số kỹ thuật trước khi sản xuất ống.Trường hợp sử dụng khuôn khi gia công, xin báo chochúng tôi biết hình dạng của khuôn đó.Chúng tôi có thể cắt lại ống nếu quý khách có yêu cầu.Trường hợp không có chỉ định đặc biệt, dung sai chiều dàikhi cắt lại là ±1.0mm .
-
-
D
8. ReducingNén nhỏ
1413
D´
D´
0°
( )
( )
GROUP
Product Guide
http://www.sunscogroup.com
10.2009Printed in Vietnam
Member of MARUICHI Group, JapanThaønh vieân cuûa taäp ñoaøn MARUICHI - Nhaät Baûn
COÂNG TY COÅ PHAÀN SUN STEELSUN STEEL JOINT STOCK COMPANY
Toång Coâng Ty ÑT 743, Khu A, AÁp Ñoâng An,Xaõ Taân Ñoâng Hieäp, Huyeän Dó An,Tænh Bình Döông, Vieät NamTel: +84-650-3742777.Fax: +84-650-3742223Tax Code: 3700236207
Vaên Phoøng Haø NoäiPhoøng 702, Soá 58 Ñöôøng Trieäu Vieät Vöông,Phöôøng Buøi Thò Xuaân, Quaän Hai Baø Tröng,Thaønh Phoá Haø Noäi, Vieät NamTel: +84-4-39446900. Fax: +84-4-39446852
Headquarter743Rd., Zone A, Dong An Hamlet,Tan Dong Hiep Commune, Di An Country,Binh Duong Province, VietnamTel: +84-650-3742777. Fax: +84-650-3742223Tax Code: 3700236207
Ha Noi Represent OfficeRoom 702, No .58, Trieu Viet Vuong Street,Bui Thi Xuan Ward, Hai Ba Trung District,Ha Noi City, VietnamTel: +84-4-39446900. Fax: +84-4-39446852
THEÙP OÁNG CAÁU TAÏO
COÂNG TY COÅ PHAÀN SUN STEEL (SUNSCO) ñöôïc thaønh laäp vaøo naêm 1996 vôùi 100% voán nöôùc ngoaøi vaø chính thöùc hoaït ñoäng vaøo naêm 1998. Saûn phaåm chuû yeáu laø theùp thanh vaèn, toân laïnh, toân maøu, theùp oáng, oáng inox vaø caùc chaát lieäu duøng trong nghaønh cheá taïo xe ñaïp. Nhaèm cung caáp nhöõng saûn phaåm coù chaát löôïng cao ñeán khaùch haøng, coâng ty ñaõ laép ñaët nhöõng daây chuyeàn coâng ngheä tieân tieán. Vôùi vieäc quaûn lyù chaát löôïng saûn phaåm chaët cheõ coäng vôùi kyõ thuaät toái taân, naêm 1999 coâng ty ñaõ ñaït ñöôïc Chöùng nhaän Chaát löôïng Quoác teá ISO 9002. Vaøo naêm 2008 coâng ty ñaõ ñoåi sang Chöùng nhaän Chaát löôïng Quoác teáá ISO 9001:2000. Saûn phaåm khoâng chæ cung caáp cho thò tröôøng trong nöôùc maø coøn ñöôïc xuaát ra nöôùc ngoaøi nhö Canada, Myõ, khu vöïc Trung Ñoâng, Trung Quoác, Hong Kong, Khu vöïc Ñoâng Nam AÙ... chieám thò phaàn lôùn trong thò tröôøng xuaát khaåu taïi Vieät Nam. Hieän taïi, SUNSCO ñaõ trôû thaønh moät thaønh vieân cuûa MARUICHI STEEL TUBE LTD coù toång coâng ty ñaët taïi Nhaät Baûn vaø ñang noã löïc höôùng tôùi muïc tieâu naâng cao chaát löôïng saûn phaåm.
SUN STEEL JOINT STOCK COMPANY (SUNSCO), a 100% foreign capital company, was established in 1996 and started operation in 1998. The company has manufactured and sold Steel Bars, 55% Al-Zn coat-ed / Prepainted Steel Coils, Steel Pipes, Stainless Steel Pipes and Steel Materials for Machinery / Automo-bile parts processing purpose. To ensure delivering the best quality goods to customers, we have applied the latest production technologies and the most advanced equipments to produce the best quality products in the market. Due to this continuous efforts, we had obtained ISO 9002 in 1999. Additionally we success-fully updated to ISO 9001:2000 since 2002 and got renewal again in 2008. Apart from gaining the high recogni-tion of our products in domestic market in Vietnam, we also export our products to overseas markets covering ASEAN region, Hong Kong, China, Mid-East region, America / Canada and Australia , etc... Now, SUNSCO becomes a member company of MARUICHI STEEL TUBE LTD. that headquartered in Japan, and works aiming at further quality improvement.
Giaáy chöùng nhaänISO 9001 Certification
MARUICHI STEEL TUBE LTD.
Others
8.48%
9.49%
9.73%
72.30%
TOYOTA TSUSHO CORPORATION
R&S MEMORIAL INTERNATIONALINC.
Voán ñieàu leä: 130 trieäu USD (tính ñeán ngaøy 1 thaùng 8 naêm 2009)Capital: 130 Million USD (as of August 1, 2009)
NHAÄT BAÛNJAPAN
Ho Chi Minh CitySUNSCO
Hanoi
Vietnam
China
Laos
Cambodia
Thailand
PROCESS
21
Slitting RecoilerUncoiler Leveling
CuttingEddy CurrentTest (ET)Sizing
ElectricResistanceWelding
FormingLeveling
Slit Coil
LoopingCoil Joining
FluxingPickling
Hot Water
Degreasing Hot Dip Galvanizing
Outside Blowing
Drying
Hot Rolled CoilCold Rolled CoilThép cuộn cán nóngThép cuộn cán nguội
Xả cuộn Cán phẳng Phân sợi Quấn cuộn
Slit CoilCuộn phân sợi
Cuộn phân sợi
Nối cuộn Xả vòng Cán phẳng Định hìnhHàn điện
Định hình Kiểm tra siêuâm đường hàn
Cắt ống
Hot Dip Galvanizing Process Quy Trình Sản Xuất Ống Xi Mạ
Tube Making Process Quy Trình Chế Ống
Tẩy dầu
Nước nóngHot WaterNước nóng
Tẩy acid Xử lý dungdịch muối
Sấy khô
Thổi bên ngoài
Inside BlowingThổi bên trong
SlitterMáy phân sợi
Xi mạ
QUY TRÌNHINTRODUCTIONLỜI GIỚI THIỆU
Slitting Process Quy Trình Phân Sợi
WelderMáy hàn
GI-PipeỐng xi mạ
43
THÉP ỐNG CACBON DÙNG TRONG CẤU TẠO CHUNGCarbon Steel Tubes for General Structural Purposes
Chemical composition Thành phần hóa học
Symbol of gradeKý hiệu chủng loại
Chemical compositionThành phần hóa học
[wt%]
Si Mn S
STK290 ― ― 0.050 ≦0.050
≦STK400
STK490
STK500
≦0.25
≦0.18
≦0.24 ≦0.35 ≦ ≦0.30 1.30,
≦0.55 ≦1.50 ≦0.040 ≦0.040
≦0.040 ≦0.040
― ― 0.040 ≦0.040
Remarks1. If necessary, alloying elements other than those in the above table may be
added.2. When the tube is made of killed steel and the product analysis is required
by the purchaser, the value in above table and the variation tolerancevalue in table 2 of JIS G 0321 shall be applied.
Chú thích1. Tùy theo nhu cầu, có thể thêm vào những nguyên tố hợp kim ngoài bảng
trên.2. Khi sản phẩm được làm từ killed steel, trong trường hợp khách hàng có
yêu cầu phân tích sản phẩm, giá trị đó áp dụng dung sai biến động theobảng 2 của JIS G 0321 ở giá trị bảng trên.
Remarks1. is the outside diameter of the tubes“D” .2. The minimum elongation value of tensile test in the case of No. 12 test
piece or No. 5 test piece of tubes under 8 mm in wall thickness shall bedetermined by reducing 1.5 per 1 mm decrease from 8 mm in a wallthickness from the values of above table and rounding off the results tothe whole numbers in accordance with rule A in JIS Z 8401
3. As for the tubes of outside diameter of 40 mm or under, the elongationvalue in the above table shall not be applied. However the test result shallbe recorded. Further, the elongation may be specified under theagreement between the manufacture and the purchaser.
4. When a tensile test piece is sampled from electric resistance welded steeltube, No. 12 test piece or No. 5 test piece shall be sampled from a part notcontaining the seam.
5. The purchaser may specify the bendability test instead of flattening testfor the tubes of 50 mm or under of outside diameter.
Chú thích1. “D” là biểu thị đường kính ngoài của ống.
5. Đối với những ống có đường kính ngoài dưới 50mm, khách hàng có thểchỉ định tính uốn cong thay thế cho phép tính phẳng.
4. Trường hợp lấy mẫu thí nghiệm kéo giãn từ thép ống hàn chịu điện, lấymẫu thí nghiệm số 5 hoặc số 12, lấy từ phần không chứa mối nối.
3.
2. Những ống có độ dày dưới 8mm, giá trị nhỏ nhất của độ giãn dài trongtrường hợp làm thí nghiệm kéo giãn với mẫu thí nghiệm số 5 hoặc mẫu thínghiệm số 12, cứ giảm đi 1mm của 8mm độ dày ống sẽ tương ứng giảm đi1.5 từ giá trị độ giãn dài ở bảng trên, và được làm tròn số theo quy tắc Acủa JIS Z 8401.Đối với những ống có đường kính ngoài dưới 40mm, không áp dụng độgiãn dài như bảng trên. Sẽ ghi chép lại kết quả thí nghiệm. Bên cạnh đó,tùy theo sự thương lượng giữa nhà cung ứng với khách hàng, có thể đượcquy định theo độ giãn dài.
JIS G 3444 STK
Mechanical properties Tính chất cơ học
ElongationĐộ giãn dài
[ % ]
FlatteningTính épphẳng
BendabilityTính uốn cong
DistanceBetweenflat plates
Cự lygiữa hai
mặtphẳng
(H)
Bendingangle
Góc uốncong
Insideradius
Bán kínhuốn cong
Applied outside diameterĐường kính ngoài áp dụng
40≦D≦350mm D>350mmAll
outsidediameterToàn bộđườngkínhngoài
D≦50mm
Test piece and direction of test pieceMẫu thí nghiệm và hướng của mẫu thí nghiệm
pieceNo. 11 test pieceNo. 12 test
Mẫu thí nghiệm số 11Mẫu thí nghiệm số 12
No.5 test pieceMẫu thí nghiệm số 5
Longitudinal directionHướng dọc
Transverse directionHướng ngang
Symbol of gradeKý hiệu chủng loại
[ N/mm ]2
Tensilestrength
Cường độkéo giãn
Alloutside
diameterToàn bộ
đường kínhngoài
Alloutside
diameterToàn bộ
đường kínhngoài
STK290 ≧290 ― ≧30 ≧25 900 6 DD23
Proofstress
Điểm uốn[ N/mm ]2
2STK400
STK490
STK500
≧400
≧490 ≧315 ≧23 ≧18
≧235 ≧23 ≧18 900 6 D
900 6 D
D37 D8
≧500 ≧355 ≧15 ≧10 900 8 D7 D8
Dimensional tolerance Dung sai kích thước
1. When the tolerance on outside diameter is not especially specified, Class1 in the above table shall be applied
2. The tolerance on the diameter of electric resistance welded steel tubesexceeding 350 mm in outside diameter shall follow Class 1 in the abovetable and tolerance of the outside diameter at the end part of the tube shallbe ±0.5 %.
3. The method for measuring the outside diameter of tubes exceeding 350mm in outside diameter may be determined by the circumferential length.And the mutual conversion of outside diameter (D) and thecircumferential length (l) shall be as the following formula: l=0.31416×D.
4. When the tolerance on wall thickness is not especially specified, Class 1in the above table shall be applied.
5. The tolerance on wall thickness of tube exceeding 1016.0 mm in outsidediameter may be as agreed between the manufacture and the purchaser
Remarks1. Trường hợp không có chỉ định đặc biệt đối với dung sai đường kính ngoài,
có thể áp dụng Loại 1 ở bảng trên.2. Dung sai đường kính ngoài của ống hàn chịu điện có đường kính vượt quá
350mm, sẽ áp dụng theo Loại 1 của bảng trên. Dung sai đường kính ngoàicủa phần mép ống là ±0.5%
3. Phương pháp xác định đường kính ngoài của ống có đường kính vượt quá350mm, có thể được tính theo chu vi chiều dài. Sự hoán đổi tương quangiữa chu vi chiều dài (1) và đường kính ngoài (D) được tính theo công thứcsau. 1=3.1416xD
4. Trường hợp không có chỉ định đặc biệt đối với dung sai độ dày, được áp dụngtheo Loại 1 ở bảng trên.
5. Dung sai độ dày của ống có đường kính ngoài vượt quá 1016.0mm có thểđược quyết định theo thương lượng giữa nhà cung ứng với khách hàng.
Chú thích
Specified item and dimensionPhân loại kích thuớc và hạn mức
Tolerance on dimensionsDung sai kích thước
Outside diameter: DÐường kính ngoài
Class 1Loại 1
Class 2Loại 2
Wall thickness: tÐộ dày
Class 1Loại 1
Class 2Loại 2
D<50mm
D≧50mm
D<50mm
D≧50mm
t<4mm
4≦t<12mm
t≧12mm
t<3mm
3≦t<12mm
t≧12mm
LengthChiều dài
± 0.5mm
± 1%
± 0.25mm
± 0.5%
+ 0.6mm- 0.5mm+ 15%- 12.5%+ 15%- 1.5mm
± 0.3mm
± 10%
+ 10%- 1.2mm
-0, + not specified-0, + không quy định
65
Carbon Steel Tubes for Mechanical Structural PurposesTHÉP ỐNG CACBON DÙNG TRONG CẤU TẠO MÁY MÓC
Chemical composition Thành phần hóa học
1. If necessary, alloying elements other than those in the above table may beadded.
2. When the tube is made of killed steel and the product analysis is requiredby the purchaser, the value in above table and the variation tolerance valuein table 2 of JIS G 0321 shall be applied.
Remarks1. Tùy theo nhu cầu, có thể thêm vào những nguyên tố hợp kim
ngoài bảng trên.
2. Khi sản phẩm được làm từ killed steel, trong trường hợp kháchhàng có yêu cầu phân tích sản phẩm, giá trị đó áp dụng dung saibiến động theo bảng 2 của JIS G 0321 ở giá trị bảng trên.
Chú thích
Mechanical properties Tính chấ ọct cơ h
1. The minimum elongation value of tensile test in the case of No. 12 testpiece or No. 5 test piece of tubes under 8 mm in wall thickness shall bedetermined by reducing 1.5 per 1 mm decrease from 8 mm in a wallthickness from the values of above table and rounding off the results tothe whole numbers in accordance with rule A in JIS Z 8401.
2. As for the tubes of outside diameter of 40 mm or under, the elongationvalue in the above table shall not be applied. However the test result shallbe recorded. Further, the elongation may be specified under theagreement between the manufacture and the purchaser.
3. When a tensile test piece is sampled from electric resistance welded steeltube, No. 12 test piece or No. 5 test piece shall be sampled from a part notcontaining the seam.
4. is the outside diameter of the tubes.“D”5. As for the flattening test, the minimum distance between the flat plates
(H) shall be 5 times the wall thickness.6. The purchaser may specify the bendability test instead of flattening test
for the tubes of 50 mm or under of outside diameter.
Remarks Chú thích1. Những ống có độ dày dưới 8mm, giá trị nhỏ nhất của độ giãn dài trong
trường hợp làm thí nghiệm kéo giãn với mẫu thí nghiệm số 5 hoặc mẫu thínghiệm số 12, cứ giảm đi 1mm của 8mm độ dày ống sẽ tương ứng giảm đi1.5 từ giá trị độ giãn dài ở bảng trên, và được làm tròn số theo quy tắc Acủa JIS Z 8401.
2. Đối với những ống có đường kính ngoài dưới 40mm, không áp dụng độgiãn dài như bảng trên. Tuy nhiên, sẽ ghi chép lại kết quả thí nghiệm.Bên cạnh đó, tùy theo sự thương lượng giữa nhà cung ứng với kháchhàng, có thể được quy định theo độ giãn dài.
3. Trường hợp lấy mẫu thí nghiệm kéo giãn từ thép ống hàn chịu điện, lấymẫu thí nghiệm số 5 hoặc số 12, lấy từ phần không chứa mối nối.
4. “D” là biểu thị đường kính ngoài của ống.
6. Đối với những ống có đường kính ngoài dưới 50mm, khách hàng có thểchỉ định tính uốn cong thay thế cho tính ép phẳng.
5. Giá trị nhỏ nhất của cự ly giữa hai mặt phẳng (H) trong thí nghiệm ép dẹplà giá trị gấp 5 lần độ dày.
Symbol of gradeKý hiệu chủng loại
Tensilestrength
Cường độ kéogiãn
[ N/mm ]2
Proofstress
Điểm uốn[ N/mm ]2
ElongationĐộ giãn dài
[ % ]
FlatteningTính épphẳng
BendabilityTính uốn cong
No. 11 test pieceNo. 12 test piece
Mẫu thí nghiệm số 11Mẫu thí nghiệm số 12
pieceNo.5 testMẫu thí nghiệm số 5
Distancebetween
flat platesCự ly giữa
hai mặtngphẳ
(H)
angleGóc uốn
cong
Insideradius
Bán kínhuốn congLongitudinal direction
Hướng dọcTransverse direction
Hướng ngang
STKM11A
STKM13A
STKM13C
≧290
≧370
―
― ― ―
≧215
≧35
≧30
≧30
≧25
1800
900
4 D
6 D
D12
D23
≧510 ≧380 ≧15 ≧10
STKM18A ≧440 ≧275 ≧25 ≧20 900 6 DD78
JIS G 3445 STKM
Bending
Symbol of gradeKý hiệu chủng loại
STKM11A ≦0.12 ≦0.35
Chemical compositionThành phần hóa học
[ wt% ]
≦0.60 ≦0.040
C Si Mn P S
≦0.040
STKM13A ≦0.25 ≦0.35 0.30≦,≦0.90 ≦0.040 ≦0.040
≦0.25 ≦0.35 0.30≦,≦0.90 ≦0.040 ≦0.040
STKM18A
STKM13C
≦0.18 ≦0.55 ≦1.50 ≦0.040 ≦0.040
Dimensional tolerance Dung sai ớckích thư
Remarks1. When the tolerance on outside diameter is not especially specified, Class
1 in the above table shall be applied.2. When the tolerance on wall thickness is not especially specified, Class 1
in the above table shall be applied.
Chú thích1. Trường hợp không có chỉ định đặc biệt đối với dung sai đường kính ngoài,
có thể áp dụng theo Loại 1 ở bảng trên.
2. Trường hợp không có chỉ định đặc biệt đối với dung sai độ dày, có thể áp dụngtheo Loại 1 ở bảng trên.
Specified item and dimensionPhân loại kích thước và hạn mức
Tolerance on dimensionsDung sai kích thước
Outside diameter: DĐường kính ngoài
Class 1Loại 1
Class 2Loại 2
Class 3Loại 3
Wall thickness: tĐộ dày
Class 1Loại 1
Class 2Loại 2
Class 3Loại 3
D<50mm
D≧50mm
D<50mm
D≧50mm
D<25mm
25≦D<40mm
40≦D<50mm
50≦D<60mm
60≦D<70mm
70≦D<80mm
80≦D<90mm
90≦D<100mm
D≧100mm
t<4mm
4≦t<12mm
t≧12mm
t<3mm
3≦t<12mm
t≧12mm
t<2mm
t≧2mm
LengthChiều dài
± 0.5mm
± 1%
± 0.25mm
± 0.5%
± 0.12mm
± 0.15mm
± 0.18mm
± 0.20mm
± 0.23mm
± 0.25mm
± 0.30mm
± 0.40mm
± 0.50%
+0.6mm-0.5mm+15%-12.5%+15%-1.5mm
± 0.3mm
±10%
+10%-1.2mm
± 0.15mm
± 8%
-0, +50mm
87
Carbon Steel Square and Rectangular Tubes for General StructureTHÉP ỐNG VUÔNG VÀ ỐNG HÌNH CHỮ NHẬT DÙNG TRONG CẤU TẠO CHUNG
Chemical composition, Mechanical properties Thành phần hóa học, Tính chấ ọct cơ h
Remarks1. When the purchaser requests a product analysis, for the tolerance on
fluctuation of values given in the above table, table 2 of JIS G 0321 shallbe applied.
2. For square and rectangular tubes under 8 mm in wall thickness, theminimum elongation as a result of the tensile test using No. 5 test pieceshall be obtained by subtracting 1.5 from the values in above table per1mm decrement from 8 mm tube wall thickness, and then rounding theresults off to an integer in accordance with rule A of JIS Z 8401.
3. In the case of sampling from square and rectangular tubes manufacturedby welding, the tensile test piece shall be taken from a flat portionexcluding the welding seams.
Ch th chú í1. Trường hợp khách hàng yêu cầu phân tích sản phẩm, giá trị biến động dung sai
của sản phẩm phân tích đối với bảng trên sẽ áp dụng theo bảng 2 của JIS G 0321.
2. Những ống vuông và ống hình chữ nhật có độ dày dưới 8mm, giá trị nhỏnhất của độ giãn dài trong trường hợp làm thí nghiệm kéo giãn với mẫuthí nghiệm số 5, cứ giảm mỗi 1mm từ 8mm độ dày của ống sẽ tương ứngvới giảm 1.5 từ giá trị độ giãn dài ở bảng trên, và được làm tròn số theoquy tắc A của JIS Z 8401.
3. Trường hợp lấy mẫu thí nghiệm kéo giãn từ ống vuông được chế tạo tùy theođường hàn, lấy mẫu theo hướng dọc ống từ phần phẳng không chứa mối nối.
Dimensional tolerance Dung sai kích thước
Remarks1. The position of flat portions and corners are as shown in the following
drawing, in which the flat portions are hatched.2. The measurement of dimensions of sectional profile and angularity shall
be made at any point expect both ends of the tubes.3. The tolerance on the corner dimension may be changed upon agreement
between the purchaser and the supplier.4. The tolerance on the unstraightness shall apply to long pitch bend along
the whole length.5. The tolerance on the wall thickness shall apply to the flat portions.
Chú thích1. Vị trí phần góc và phần mặt phẳng được biểu thị trong hình tiếp theo.
Phần mặt phẳng là phần được gạch đường xéo.2. Vị trí đo góc độ và kích thước hình dạng mặt cắt là điểm tùy ý sau khi
bỏ đi phần mép của ống vuông.3. Về dung sai kích thước phần góc, có thể thay đổi dựa trên sự thương
lượng giữa nhà cung ứng và khách hàng.4. Dung sai độ cong được áp dụng trên tổng độ cong chiều dài ống.
5. Dung sai độ dày được áp dụng trên phần mặt phẳng.
t: Thickness of the flat portions
S: Corner dimension
Độ dày phần mặt phẳng
ớc phần gócKích thư
t
S
SS
S
S S
SS
JIS G 3466 STKR
Symbol of gradeKý hiệu chủng loại
Chemical compositionThành phần hóa học
[ wt% ]
C Si Mn P S
propertiesMechanicalTính chất cơ họcc
STKR400
STKR490
≦0.25
≦0.18 ≦0.55 ≦1.50
― ― ≦0.040
≦0.040 ≦0.040
≦0.040
Tensile strengthCường độ kéo giãn
[ N/mm ]2
490
≧400
ElongationÐộ giãn dài
[ % ]
No.5 test pieceMẫu thí nghiệm số 5
23
≧23
Proof stressÐiểm uốn
325
≧
≧ ≧≧
245
[ N/mm ]2
Specified item and dimensionPhân loại kích thước và hạn mức
Tolerance on dimensionsDung sai kích thước
Side length: AChiều dài các bên
Unevenness of the flat plate portions of each sideLồi lõm ở phần phẳng các bên
-0, +not specified-0, + không quy định
Wall thickness: tÐộ dày
A≦100mm
A>100mm
A≦100mm
A>100mm
t<3mm
t≧3mm
± 1.5mm
± 1.5%
≦0.5mm
≦A x 0.5%
± 1.590 °
≦3t
≦L x 0.3%
± 0.3mm
± 10%
Angularity between the adjacent flat portionsGóc tạo phẳng giáp phần mặt phẳng
Corner dimension: SKích thước phần góc
Length: LChiều dài
UnstraightnessÐộ cong
Dimensional tolerance Dung sai kích thước
Carbon Steel Square and Rectangular Tubes for Machine StructureTHÉP ỐNG VUÔNG VÀ ỐNG HÌNH CHỮ NHẬT DÙNG TRONG CẤU TẠO MÁY MÓC
# This specification is not specified in JIS but specified by SUNSCO.Tiêu chuẩn này không được quy định trong JIS. Đây là tiêu chuẩn của SUNSCO.
Chemical composition, Mechanical properties Thành phần hóa học, Tính chấ ọct cơ h
STKMR #
1. When the purchaser requests a product analysis, for the tolerance onfluctuation of values given in the above table, table 2 of JIS G 0321 shallbe applied.
2. For square and rectangular tubes under 8 mm in wall thickness, theminimum elongation as a result of the tensile test using No. 5 test pieceshall be obtained by subtracting 1.5 from the values in above table per1mm decrement from 8 mm tube wall thickness, and then rounding theresults off to an integer in accordance with rule A of JIS Z 8401.
3. As for the tubes of total side length of 120 mm or under, the elongationvalue in the above table shall not be applied. However the test result shallbe recorded. Further, the elongation may be specified under theagreement between the manufacture and the purchaser.
Remarks Chú thích1. Trường hợp khách hàng yêu cầu phân tích sản phẩm, giá trị biến động
dung sai của sản phẩm phân tích đối với bảng trên sẽ áp dụng theo bảng 2của JIS G 0321.
2. Những ống vuông và ống hình chữ nhật có độ dày dưới 8mm, giá trị nhỏnhất của độ giãn dài trong trường hợp làm thí nghiệm kéo giãn với mẫu thínghiệm số 5, cứ giảm mỗi 1mm từ 8mm độ dày của ống sẽ tương ứng vớigiảm 1.5 từ giá trị độ giãn dài ở bảng trên, và được làm tròn số theo quy tắcA của JIS Z 8401.
3. Đối với những ống có tổng chiều dài dưới 120mm, không áp dụng độgiãn dài ở bảng trên. Tuy nhiên, sẽ ghi chép lại kết quả thí nghiệm. Bêncạnh đó, tùy theo sự thương lượng giữa nhà cung ứng với khách hàng,có thể được quy định theo độ giãn dài.
Chú thích1. Vị trí phần góc và phần mặt phẳng xin vui lòng tham khảo hình vẽ ở trang
7. Phần mặt phẳng là phần được gạch đường xéo.2. Vị trí đo góc độ và kích thước hình dạng mặt cắt là điểm tùy ý sau khi bỏ
đi phần mép của ống vuông.3. Trường hợp không có yêu cầu đặc biệt đối với dung sai chiều dài các bên, được
áp dụng theo Loại 1 bảng trên.4. Trường hợp không có yêu cầu đặc biệt đối với dung sai lồi lõm ở phần phẳng các
bên, được áp dụng theo Loại 1 bảng trên.5. Về dung sai kích thước phần góc, có thay đổi dựa trên sự thương lượng
giữa nhà cung ứng và khách hàng.6. Trường hợp không có yêu cầu đặc biệt đối với dung sai độ dày, được áp dụng theo
Loại 1 bảng trên.7. Dung sai độ cong được áp dụng trên tổng độ cong chiều dài
ống.8. Dung sai độ dày được áp dụng trên phần mặt phẳng.
Remarks
2. The measurement of dimensions of sectional profile and angularity shallbe made at any point expect both ends of the tubes.
3. When the tolerance on side length is not especially specified, Class 1 inabove table shall be applied.the
1. The position of flat portions and corners are as shown in the drawing onpage 7, in which the flat portions are hatched.
4. When the tolerance on unevenness of the flat plate portion of each sideis not especially specified, Class 1 in the above table shall be applied.
5. The tolerance on the corner dimension may be changed upon agreementbetween the purchaser and the supplier.
6. When the tolerance on wall thickness is not especially specified, Class 1in the above table shall be applied.
7. The tolerance on the unstraightness shall apply to long pitch bend alongthe whole length.
8. The tolerance on the wall thickness shall apply to the flat portions.
gradeSymbolofKý hiệu
chủng loại
Mechanical propertiesTính chất cơ học
ElongationĐộ giãn dài
[ % ]No.5 test piece
Mẫu thí nghiệm số 5No. 11 test piece
Mẫu thí nghiệm số 11C Si Mn P S
Tensilestrength
Cường độkéo giãn
[ N/mm ]2
Proofstress
Điểm uốn[ N/mm ]2
STKMR11A ≦0.12 ≦0.35 ≦0.60 ≦0.040 ≦0.040 ≧290 ― ≧15 ≧20
STKMR13A ≦0.25 ≦0.35 0.30≦,≦0.90 ≦0.040 ≦0.040 ≧370 ≧215 ≧10 ≧15
STKMR18A ≦0.18 ≦0.55 ≦1.50 ≦0.040 ≦0.040 ≧440 ≧275 ≧5 ≧10
[ wt% ]
Chemical compositionThành phần hóa học
Specified item and dimensionPhân loại kích thước và hạn mức
Side length: AChiều dài các bên
Wall thickness: tĐộ dày
Góc tạo phẳng giáp phần mặt phẳngAngularity between the adjacent flat portions
Corner dimension: SKích thước phần góc
ChiềLength: L
u dài
ĐộUnstraightness
cong
Class 1Loại 1
Class 2Loại 2
t<3mm
t≧3mmt<2mm
t≧2mm
Unevenness of the f each sideflat plate portion oLồi lõm ở phần phẳng các bên
Class 1Loại 1Class 2Loại 2Class 1Loại 1Class 2Loại 2
A≦100mm
Tolerance on dimensionsDung sai kích thước
1.0mm1.0%0.5mm1.0%
A x
x
x
0.5%
3t
-0, +50mm
L 0.3%
0.3mm
10%0.15mm8%
0.5mmA 0.5%0.25mm
A≦100mmA>100mmA≦50mmA>50mm
A>50mm
A>100mmA≦50mm
1.590 °